Characters remaining: 500/500
Translation

tì vết

Academic
Friendly

Từ "tì vết" trong tiếng Việt có nghĩamột dấu vết, vết bẩn, hay một sự bất hoàn hảo nào đó trên một vật thể, thường làm mất đi vẻ đẹp hay sự hoàn mỹ của . Khi nói về "tì vết", người ta thường nghĩ đến những điều nhỏ nhặt nhưng có thể ảnh hưởng đến giá trị hoặc ấn tượng của một vật hay một người.

Định nghĩa:
  • Tì vết: Vết bẩn hoặc vết xấu đáng tiếc, làm giảm giá trị hoặc vẻ đẹp của một vật.
dụ sử dụng:
  1. Trong nghệ thuật: "Bức tranh này rất đẹp, nhưng một tì vết nhỏgóc dưới bên phải."
  2. Trong đời sống: "Chiếc áo này rất sang trọng, nhưng lại một tì vết do bị dính mực."
  3. Trong đánh giá con người: "Mặc dù anh ấy nhiều thành tích tốt, nhưng những lần phát ngôn không đúng mực của anh ấy vẫn một tì vết trong sự nghiệp."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Có thể sử dụng "tì vết" trong các ngữ cảnh trừu tượng hơn, như nói về danh tiếng hay hình ảnh cá nhân. dụ: "Trong một xã hội hiện đại, bất kỳ tì vết nào trong quá khứ cũng có thể ảnh hưởng đến hiện tại."
Phân biệt các biến thể:
  • "Tì vết" thường được dùng để chỉ cụ thể một vết bẩn hay khuyết điểm. Không nhiều biến thể khác của từ này, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "tì vết trong sự nghiệp", "tì vết trong quá khứ".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Khuyết điểm: Chỉ những thiếu sót hay điều không hoàn hảo, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh.
  • Vết bẩn: Thường chỉ về một dấu vết vật , không mang nghĩa bóng như "tì vết".
  • Vết xước: Thường dùng để chỉ sự hư hỏng vật cụ thể hơn vết bẩn.
Từ liên quan:
  • Hoàn hảo: Ngược lại với "tì vết", chỉ trạng thái không khuyết điểm.
  • Thẩm mỹ: Liên quan đến vẻ đẹp, có thể sử dụng khi nói về cái đẹp bị ảnh hưởng bởi "tì vết".
  1. d. Vết bẩn, vết xấu đáng tiếc, làm mất sự hoàncủa vật (nói khái quát). Viên ngọc tì vết.

Comments and discussion on the word "tì vết"